|
发表于 27-8-2014 09:32 PM
|
显示全部楼层
1. 他病得太严重了,虚弱得甚至连呼吸都很艰难!
1. Anh ấy ốm rất nặng, yếu đến mức thậm chí thở cũng rất khó khăn.
病 bệnh, ốm.
严重 nghiêm trọng, nặng.
虚弱 yếu, ốm yếu.
呼吸 hô hấp, hít thở.
艰难 khó khăn, gian khó.
2. 今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。
2. Mùa đông năm nay không lạnh chút nào, thậm chí không cần mặc áo bông.
冬天 mùa đông.
一点 một tí, một chút, một ít.
冷 lạnh, rét.
棉袄 áo bông.
3. 好心人在我困难时伸出了援助之手,可我甚至不知道他们的名字。
3. Người tốt bụng đã giúp đỡ tôi trong lúc khó khăn, nhưng tôi thâm chí không biết tên tuổi của họ.
好心人 người có lòng tốt, người tốt bụng.
援助 viện trợ, giúp đỡ.
知道 biết
不知道 không biết.
名字 tên.
4. 他追求新颖、奇特,甚至不怕被人质疑。
4. Anh ấy theo đuổi mới mẻ, lạ lùng, thậm chí không sợ người khác chất vấn.
追求 theo đuổi.
新颖 mới mẻ.
奇特 lạ lùng, đặc biệt.
质疑 chất vấn, hỏi han |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 29-8-2014 11:19 AM
|
显示全部楼层
生词:
1. 常常cháng cháng ( thường thường ) : thường
星期日我常常回家
Chủ nhật tôi thường về nhà
2. 跟: cùng
3. 一起( nhất khởi ) : cùng nhau
我跟你一起去吃饭吧。
Tôi cùng bạn đi ăn cơm nhé
4. 晚上 ( vãn thượng ) : buổi tối
晚上你常做什么?
Buổi tối bạn thường làm gì ?
我晚上常看电视
Buổi tối tôi thường xem tivi
5. 咱们zán men ( ta môn ) : chúng ta
6. 走(tẩu ) : đi
咱们一起走吧
Chúng ta cùng nhau đi nhé
7. 练习liàn xí ( luyện tập ) : luyện tập, bài tập
我做好练习了
Tôi làm xong bài tập rồi
8. 借jiè ( tá ) : mượn
我借你几本词典吧。
Tôi mượn bạn mấy quyển từ điển nhé.
9. 有时候 ( hữu thời hậu ) : có lúc, có khi
有时候我的工作很忙
Có lúc công việc của tôi rất bận
10. 查 ( tra ) : tra
你有词典吗? 我要查一些字。
Bạn có từ điển không ? tôi phải tra một số từ.
11. 资料 ( tư liệu ) : tài liệu
12. 电影( điện ảnh ) : phim
资料电影zì liào diàn yǐng
Phim tư liệu
13. 总是 ( tổng thị ) : luôn
他的工作总是很忙
Công việc của anh ấy luôn rất bận
14. 看书 ( khán thư ) : xem sách
15. 复习 ( phục tập ) :ôn tập
16. 课文 ( khóa văn ) : bài khóa
17. 或者( hoặc giả ) : hoặc là
18. 预习(dự tập ) : chuẩn bị
19. 生词 ( sinh từ ) : từ mới
20. 电视 (điện thị ) : ti vi
21. 休息 ( hưu tức ) : nghỉ ngơi
我很累了,我要休息一会儿
Tôi rất mệt rồi, tôi phải nghỉ một lúc
阅览室 ( duyệt lãm thị ): phòng đọc
问题( vấn đề ) : vấn đề, câu hỏi
请你回答我的问题
Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi
3. 锻炼 ( đoạn luyện ):Tập luyện
锻炼身体duàn liàn shēn tǐ : tập thể dục
4. 回答( hồi đáp ) : trả lời
5. 还 ( hoàn ): trả lại, hoàn trả
我还给你我借你的那本书
Tôi trả lại quyển sách mà tôi mượn của bạn . |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 5-9-2014 09:21 PM
|
显示全部楼层
![](https://scontent-a-nrt.xx.fbcdn.net/hphotos-xfp1/v/t1.0-9/1000590_10151917962772573_2065994285_n.jpg?oh=0911feda1ed55af347e1991623820f43&oe=549161FB)
bảo hiểm nhân thọ
人寿保险
bảo hiểm
保险 |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 6-9-2014 10:50 AM
|
显示全部楼层
![](https://scontent-a-sin.xx.fbcdn.net/hphotos-frc3/v/t1.0-9/999598_10151917962712573_1183290247_n.jpg?oh=815f9f2183e61ac6d55979f5336b5c05&oe=548C8D57)
nhà chờ xe buýt
巴士等候亭
nhà 屋子
chờ 等候
xe buýt 巴士 |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 7-9-2014 02:26 PM
|
显示全部楼层
秋景今宵半, Thu cảnh kim tiêu bán,
天高月偣明。 Thiên cao nguyệt bội minh.
南樓誰宴賞, Nam lâu thuỳ yến thưởng,
絲竹奏清聲。 Ty trúc tấu thanh thanh.
杜甫, Đỗ Phủ |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 9-9-2014 10:41 AM
|
显示全部楼层
![](https://scontent-b-sin.xx.fbcdn.net/hphotos-xfa1/v/t1.0-9/255507_10151318205207573_1867808252_n.jpg?oh=7369422e32860e5e2f6e258ff8cedb4d&oe=54A1CE10)
cá sấu
鳄鱼 |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 11-9-2014 12:36 AM
|
显示全部楼层
114 日常生活中常用的句子
114 Câu thường dùng nhất trong ngày của người Trung Quốc
1. 绝对不是。Juéduì bùshì. Hoàn toàn không
2. 你跟我一起去吗?Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù ma? Em đi với anh nhé?
3. 你能肯定吗?Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?
4. 尽快。Jǐnkuài. Càng sớm càng tốt!
5. 相信我。Xiāngxìn wǒ. Tin tôi đi!
6. 买下来!Mǎi xiàlái! Mua đi!
7. 明天打电话给我。Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ. Mai gọi cho em nhé
8. 请您说得慢些好吗?Qǐng nín shuō dé màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được ko?
9. 跟我来。Gēn wǒ lái. Đi cùng anh
10. 恭喜恭喜。Gōngxǐ gōngxǐ. Chúc mừng
11. 把它做对。Bǎ tā zuò duì. Làm chuẩn!
12. 你是当真的吗?Nǐ shì dàngzhēn de ma? Ý bạn là thế đúng không?
13. 你经常见到他吗?Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn có hay gặp anh ý không?
14. 你明白了吗?Nǐ míngbáile ma? Bạn hiểu chưa?
15. 你要吗?Nǐ yào ma? Bạn có cần không?
16. 你想要些什么?Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì không?
17. 不要做。Bùyào zuò. Đừng làm việc đó
18. 不要夸张。Bùyào kuāzhāng. Đừng phóng đại
19. 不要告诉我。Bùyào gàosù wǒ. Đừng nói với tôi điều đó
20. 帮我一下。Bāng wǒ yīxià. Giúp tôi một tay |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 12-9-2014 12:22 AM
|
显示全部楼层
114 Câu thường dùng nhất trong ngày của người Trung Quốc
114 日常生活中常用的句子
21. 一直往前走。Đi thẳng
22. 祝旅途愉快。Có một chuyến đi tốt lành
23. 祝你一天过得愉快。Chúc một ngày tốt lành
24. 你做完了吗?Bạn đã xong chưa?
25. 他没空。Anh ta không rỗi
26. 他现在已经在路上了。He is on his way.
27. 你好吗?Bạn khoẻ không?
28. 你要呆多久?Bạn ở lại bao lâu?
29. 我对她着迷了。Tôi mê mẩn cô ta rồi
30. 我在浪费时间。Tôi lãng phí thời gian
31. 我能做。Tôi có thể làm được
32. 我简直不能相信。 Tôi không thể tin được
33. 我不能再等了。 Tôi không thể chờ đợi nữa
34. 我没时间了。 Tôi không có thời gian
35. 我一个人都不认识。Tôi không biết ai cả
36. 我不喜欢。 Tôi không vui
37. 我认为不是。Tôi không nghĩ như thế
38. 我感觉好多了。Tôi cảm thấy tốt hơn rồi
39. 我找到了。Tôi tìm thấy rồi
40. 我希望如此。Tôi hy vọng thế |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 15-9-2014 12:11 PM
|
显示全部楼层
过 Qua
快 Nhanh
慢 Chậm
告诉 Nói(cho biết), bảo
火车 Tàu lửa
地铁 Tàu điện ngầm
步行街 Phố đi bộ
省 Tiết kiệm
速度 Tốc độ
对 đúng
浪费 Lãng phí
再说 Hơn nữa
晕车 Say xe
地图 Bản đồ
换 Đổi
打车 Gọi xe
衣服 Quần áo
够 Đủ
次 Lần
刚 Vừa mới
回来 Trở lại, trở về
礼物 Lễ vật
飞机 Máy bay
中心 Trung tâm
飞机场 Sân bay
摩托车 Xe máy
三轮车 Xích lô
电车 Xe điện
兜风 Hóng gió
危险 Nguy hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 16-9-2014 11:43 AM
|
显示全部楼层
1. 绝对不是。Hoàn toàn không
2. 你跟我一起去吗?Em đi với anh nhé?
3. 你能肯定吗?Bạn chắc chứ?
4. 尽快。Càng sớm càng tốt!
5. 相信我。Tin tôi đi!
6. 买下来!Mua đi!
7. 明天打电话给我。Mai gọi cho em nhé
8. 请您说得慢些好吗?Bạn nói chậm một chút được không?
9. 跟我来。Đi cùng anh
10. 恭喜恭喜。Chúc mừng
11. 把它做对。Làm chuẩn!
12. 你是当真的吗?Ý bạn là thế đúng không?
13. 你经常见到他吗?Bạn có hay gặp anh ý không?
14. 你明白了吗?Bạn hiểu chưa?
15. 你要吗?Bạn có cần không?
16. 你想要些什么?Bạn muốn gì không?
17. 不要做。Đừng làm việc đó
18. 不要夸张。Đừng phóng đại
19. 不要告诉我。Đừng nói với tôi điều đó
20. 帮我一下。Giúp tôi một tay |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 16-9-2014 11:43 AM
|
显示全部楼层
TÂM
Xếp nhiều hơn một chút những YÊU THƯƠNG & QUAN TÂM
Giảm bớt đi một chút những OÁN HẬN & ƯU PHIỀN,
Như thế, cuộc sống càng thêm những THỎA LÒNG & GIẢI PHIỀN
心
装多一点点慈爱和关怀,
装少一点点怨恨和烦恼,
那么,生活更悦心和宽心。 本帖最后由 dugong 于 16-9-2014 11:45 AM 编辑
|
|
|
|
|
|
|
|
发表于 22-9-2014 04:38 PM
|
显示全部楼层
■Những từ đơn liên quan đến mua sắm
提款(tíkuǎn):Tiền mặt
提款机(tíkuǎnjī):Máy ATM
刷卡(shuākǎ):Thanh toán bằng thẻ
一次性付款(yīcìxìng fùkuǎn):Thanh toán tiền 1 lần
分期付款(fēnqī fùkuǎn):Thanh toán nhiều lần
密码(mìmǎ):Mật khẩu
签字(qiānzì):Ký tên
打折・减价(dǎzhé・jiǎnjià):Giảm giá
优惠价(yōuhuìjià):Gía ưu đãi
甩卖・特卖(shuǎimài・tèmài):Bán hạ giá
xx折(zhé):Giảm xx
(※Ví dụ: 7折=70% giá= giảm 30%, 2折=20% giá = giảm 80% )
免税(miǎnshuì):Miễn thuế
百货大楼(bǎihuò dàlóu):Cửa hàng bách hóa
超市(chāoshì):Siêu thị
专卖店(zhuānmài diàn):Những cửa tiệm độc lâp, riêng biệt như những cửa hàng hàng hiệu. Những khu vực dùng để cho thuê của cửa hàng bách hóa
购物中心(gòuwù zhōngxīn):Trung tâm mua sắm
工厂直销・畅货中心(gōngchǎng zhíxiāo・chànghuò zhōngxīn):Đại lý.
礼品・纪念品(lǐpǐn・jìniànpǐn):Qùa tặng, đặc sản
品牌(pǐnpái):Thương hiệu
尺码(chǐmǎ):Kích cỡ
款式(kuǎnshì):Thiết kế, kiểu dáng
颜色(yánsè):Màu sắc
男式(nánshì):Kiểu dành cho nam
女式(nǚshì):Kiểu dành cho nữ
售货员(shòuhuòyuán):Nhân viên bán hàng
收银台(shōuyín tái):Máy tính tiền
退货(tuìhuò):Trả hàng lại
投诉(tóusù):Khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 29-9-2014 05:34 PM
|
显示全部楼层
Nam mô bổn sư thích ca mâu ni phật
南无本师释迦牟尼佛 |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 30-9-2014 10:31 AM
|
显示全部楼层
|
|
|
|
|
|
|
发表于 15-10-2014 12:46 PM
|
显示全部楼层
打折 Giảm giá
存在 Tồn tại
骗 lừa dối
次 Lần
特价 Giá đặc biệt
一样 Giống nhau
优惠 Ưu đãi
担心 Lo lắng
放心 Yên tâm
手表 Đồng hồ
象征 Tượng trưng
耐用 Bền
何必 Hà tất
顾客 Khách hàng
摆放 Bày, đặt
货品 Hàng hóa
挑选 Chọn
特色 Đặc sắc
精心 Tâm huyết
细心 Cẩn thận, tỉ mỉ |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 20-10-2014 04:53 PM
|
显示全部楼层
![](http://i4.photobucket.com/albums/y105/PJQuek/1_zpsc631e159.jpg)
chúc mừng ngày phụ nữ việt nam
祝贺越南妇女日
Phụ nữ
妇女 |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 22-10-2014 10:33 AM
|
显示全部楼层
![](https://fbcdn-sphotos-b-a.akamaihd.net/hphotos-ak-xpf1/v/t1.0-9/970355_10151917964317573_102842193_n.jpg?oh=e5352d03f801dfe6adc956fb8a491dba&oe=54F4AD1C&__gda__=1425213850_ec60dea98a518a2b8d14a22030412928)
xây dựng bệnh viện văn hóa là trách nhiệm của chúng ta
建设一个有文化的医院是我们的责任
xây dựng 建设
bệnh viện 医院
văn hóa 文化
là 是
trách nhiệm 责任
của 属于
chúng ta 我们 |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 27-10-2014 10:39 PM
|
显示全部楼层
![](https://scontent-b-nrt.xx.fbcdn.net/hphotos-ash2/v/t1.0-9/1174774_10151917964337573_392584334_n.jpg?oh=938dec8311deb9b2e940e551779011ec&oe=54B006AD)
khoa vật lý trị liệu
物理治疗科 |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 28-10-2014 10:34 AM
|
显示全部楼层
![](https://fbcdn-sphotos-a-a.akamaihd.net/hphotos-ak-prn2/v/t1.0-9/548972_10151917959882573_447579227_n.jpg?oh=ee0b7b68081cf76a4e96c4edbac225ec&oe=54F20D65&__gda__=1420663503_532720d0da3cbdf95555c027a3116390)
sáng 早上
chiều 下午 |
|
|
|
|
|
|
|
发表于 5-11-2014 11:42 AM
|
显示全部楼层
爱是所有情感中最强烈的,因为爱同时作用于头脑,心和感官。-老子
Ái tình là thứ cảm xúc mãnh liệt nhất, vì nó đồng thời chi phối cả bộ não, trái tim và toàn bộ giác quan. - Lão Tử |
|
|
|
|
|
|
| |
本周最热论坛帖子
|